Tổng tiền:
' + Bizweb.formatMoney(cart.total_price, "{{amount_no_decimals_with_comma_separator}}₫") + '
Tác giả Bùi Linh
Ngày đăng 10/ 08/ 2017
Bình luận 0 Bình luận
* Nhóm ngành 1: Nông nghiệp
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Nông nghiệp cây giống |
- Nghề trồng rau quả trong nhà kính - Làm ruộng/Trồng rau |
2 | Nông nghiệp chăn nuôi |
- Nuôi lợn - Nuôi gà - Làm bơ sữa |
* Nhóm ngành 2: Ngư nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn)
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Nghề cá đi tàu |
- Nghề đánh cá nhảy - Cá ngừ đường dài - Câu cá bằng mồi mực - Lưới vây - Lưới re - Lưới kéo -Nghề đánh cá lưới cố định -Nghề đánh cá lồng tôm, cua |
2 | Nghề nuôi trồng thủy sản | - Nghề nuôi trồng sò điệp |
* Nhóm ngành 3: Xây dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn)
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Khoan giếng |
- Khoan giếng (khoan đập) - Khoan giếng (khoan xoay) |
2 | Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng | - Làm kim loại miếng |
3 | Gắn máy điều hòa không khí và máy đông lạnh | - Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh |
4 | Làm những đồ cố định | - Đóng đồ gỗ |
5 | Thợ mộc | - Công việc mộc |
6 | Lắp cốp pha panen | - Lắp cốp pha panen |
7 | Xây dựng thanh gia cố | - Lắp thanh gia cố |
8 | Dựng giàn giáo | - Công việc dựng giàn giáo |
9 | Thợ nề |
- Xây bằng đá - Nối terrazzo |
10 | Lát gạch | - Lát gạch |
11 | Lợp ngói | - Lợp ngói |
12 | Trát vữa | - Trát vữa |
13 | Đặt đường ống |
- Công việc đặt đường ống (xây dựng) - Đặt đường ống (nhà máy) |
14 | Cách nhiệt | - Công việc cách nhiệt |
15 | Gia công tinh đồ nội thất |
- Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa - Gia công tinh thảm - Xây dựng khung thép dưới trần nhà - Gia công tinh tấm lợp trần nhà - Chế tạo và gia công tinh màn cửa |
16 | Lắp khung kính nhôm | - Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) |
17 | Chống thấm nước | - Chống thấm nước bằng cách bịt kín |
18 | Cấp liệu bê tông bằng áp lực | - Cấp liệu bê tông bằng áp lực |
19 | Xây dựng bộ lọc ống kim | - Xây dựng bộ lọc ống kim |
20 | Dán giấy | - Công việc dán giấy (tường và trần) |
21 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng |
- Ủi - Bốc dỡ - Đào xới - Cán phẳng |
* Nhóm ngành 4: Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn)
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Nghề đóng hộp thực phẩm | - Đóng hộp thực phẩm |
2 | Nghề gia công xử lý thịt gà | - Gia công xử lý thịt gà |
3 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt |
- Chế biến bằng phương pháp chiết - Chế biến bằng phương pháp sấy khô - Chế biến thực phẩm ướp gia vị - Chế biến thực phẩm hun khói |
4 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt |
- Chế biến thực phẩm muối - Chế biến thực phẩm khô - Chế biến thực phẩm lên men |
5 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột | - Nghề làm chả cá kamaboko |
6 | Làm thịt nguội | - Làm thịt nguội |
7 | Nướng bánh mỳ | - Nghề nướng bánh mỳ |
* Nhóm ngành 5: Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn)
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Nghề xe chỉ |
- Xe chỉ sơ cêp - Xe chỉ - Guồng chỉ - Xoắn và chặp đôi |
2 | Nghề dệt |
- Hồ và móc chỉ dọc - Thao tác dệt - Kiểm tra |
3 | Nhuộm |
- Nhuộm sợi - Nhuộm đan dệt |
4 | Sản xuất sản phẩm đan |
- Sản xuất giày - Đan vòng |
5 | Sản xuất sợi đan dọc | - Đan dọc |
6 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em | - Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ |
7 | Sản xuất đồ com lê nam giới | - Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới |
8 | Sản xuất bộ đồ giường | - Chế bộ đồ giường |
9 | Làm hàng vải bạt | - Làm hàng vải bạt |
10 | May quần áo | - May váy đầm |
* Nhóm ngành 6: Cơ khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn)
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Đúc |
- Đúc (đúc sắt) - Đúc (hợp kim đồng) - Đúc (hợp kim nhẹ) |
2 | Rèn |
- Rèn khuôn (búa) - Rèn khuôn (máy ép) |
3 | Đúc khuôn |
- Đúc khuôn (buồng nóng) - Đúc khuôn (buồng lạnh) |
4 | Gia công cơ khí |
- Tiện - Phay |
5 | Ép kim loại | - Ép kim loại |
6 | Làm sắt | - Làm thép kết cấu |
7 | Làm kim loại miếng tại nhà máy | - Làm kim loại miếng cơ khí |
8 | Mạ |
- Mạ điện - Mạ điện nhúng nóng |
9 | Xử lý anốt nhôm | - Xử lý anốt nhôm |
10 | Gia công tinh |
- Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) - Gia công tinh (khuôn kim loại) - Gia công tinh (lắp ráp máy móc) |
11 | Kiểm tra máy | - Kiểm tra máy móc |
12 | Bảo dưỡng máy móc | - Bảo dưỡng máy móc |
13 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử | - Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
14 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện |
- Lắp ráp máy điện quay - Lắp ráp máy biến thế - Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài - Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc - Cuốn cuộn dây |
15 | Sản xuất bảng điều khiển in |
- Thiết kế tấm mạch in - Chế tấm mạch in |
* Nhóm ngành 7: .Những ngành nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn)
STT | Ngành | Nghề được chọn |
1 | Làm đồ đạc trong nhà | - Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) |
2 | In | - In offset |
3 | Đóng sách |
- Công việc đóng sách - Đóng tạp chí - Đóng đồ dùng văn phòng |
4 | Đúc đồ nhựa |
- Đúc đồ nhựa (ép) - Đúc đồ nhựa (phun) - Đúc đồ nhựa (bơm) - Đúc đồ nhựa (thổi) |
5 | Đúc chất dẻo có cốt | - Đúc từng lớp bằng tay |
6 | Sơn |
- Công việc sơn nhà - Sơn kim loại - Sơn cầu thép - Sơn phun |
7 | Nghề hàn |
- Hàn tay - Hàn bán tự động |
8 | Đóng gói công nghiệp | - Công việc đóng gói công nghiệp |
9 | Làm thùng các tông |
- Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn - Làm thùng giấy đã in sẵn - Dán thùng giấy - Làm thùng các tông |
Nguồn: Tổ chức Hợp tác đào tạo quốc tế Nhật Bản - JITCO
Đăng bình luận